KIA CERATO 1.6 MT - Phiên bản tiêu chuẩn 1.6 số sàn.
- Kia Cerato là phiên bản nâng cấp từ Kia K3, tiếp nối thành công từ đàn anh Kia Cerato thêm nhiều điểm nổi bật hơn từ thiết đến các tính năng hiện đại được trang bị thêm.
- Phiên bản Signature là phiên bản mới nhất được nâng cấp lên với nhiều Option tăng tính thể thao và mạnh mẽ, sự tiện ích.
- Là phiên bản số sàn tiêu chuẩn lược bỏ bớt một số Option nhằm mục đích tạo nhiều phiên bản, sự lựa chọn hợp lý cho khách hàng.
- Hệ thống an toàn: ABS 4 bánh, túi khí, dây an toàn, cảm biến trước sau, camera lùi......
- Chương trình khuyến mãi:
+ Dán phim cách nhiệt Llumar bảo hành 5 năm.
+ Túi cứu hộ.
Full gói phụ kiện (Liên hệ trực tiếp)
>>Phụ trách bán hàng 0975.113.335
Nhận báo giá tốt nhất và chương trình ưu đãi lớn.
[/mota][noithat]
Thiết kế ngoại thất:
- Nhìn bên ngoài, những thay đổi của thiết kế có thể được nhận ra ngay ở phần đầu xe. “Đôi mắt” của Cerato 2017 được tái thiết kế để trông “mảnh” mai hơn và kéo dài sang hai bên thân khá mạnh. Lưới tản nhiệt mũi hổ đặt trưng Kia. Một điểm đáng chú ý khi nhìn trực diện đầu xe chính là hai khe hướng gió trang trí khá đẹp, nằm liền cạnh với đèn sương mù halogen hình thang trông khá liền lạc.
Hệ thống đèn này là sự kết hợp của các chóa phản chiếu đa góc và thấu kính cầu khá đẹp trong khi các bóng đèn được sử dụng là loại dây tóc Halogen truyền thống. Ngoài ra, Kia còn tinh ý trang trí một dải LED khá độc đáo chạy dọc hết chiều dài của cụm đèn chiếu sáng, giúp diện mạo của Cerato 2018 trông “bảnh bao” hơn hẳn.
- Ở cạnh bên, mâm xe hợp kim nhôm đúc năm chấu kép có kích thước 16 inches, đi cùng với bộ lốp hàng hiệu Continental Contact MC5 với thông số 215/45. Tổng thể thiết kế của bộ mâm-lốp này khá hài hòa, đặc biệt các chấu mang nét thiết kế thanh mảnh và được sơn màu trắng-xám kim loại, khá phù hợp với thiết kế tổng thể.
- Phần đuôi xe gồm nhiều điểm thay đổi với cụm đèn led thiết kế mảnh hơn trông tinh tế và hiện đại.
- Tương tự như phần đầu xe, vị trí phía sau cũng được Kia bố trí 4 cảm biến lùi, đặc biệt còn có camera lùi cũng là trang bị tiêu chuẩn trên cả ba phiên bản. Ở phiên bản Signature được trang bị ốp cản sau thể thao với 2 bô trông mạnh mẽ hơn hẳn.
................................................................................................
[/noithat]
[ngoaithat]
Nội thất thiết kế hiện đại, tiện nghi.
- Nội thất rộng rãi được thiết kế hiện đại với nhiều trang bị tiện nghi. Màu sắc được phối mang lại sự sang trọng.
- Tay lái ba chấu bọc da, kết hợp với các mảng ốp giả gỗ khá đẹp mắt. Các nút bấm được thiết kế to và dễ sử dụng. Tuy nhiên, việc lắp đặt các nút điều khiển chức năng thoại rãnh tay dọc theo phần trung tâm khá bất tiện, nhất là khi tay người lái phỉa rời xa vị trí 9 giờ. Ngoài ra, hai lẫy chuyển số sau volant cũng được Kia tích hợp, giúp gia tăng cảm giác thể thao khi vận hành. Đồng hồ hiển thị rõ rang và hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết.
Chính giữa taplo, Cerato 1.6 bản tiêu chuẩn không còn được sở hữu màn hình LCD cảm ứng cỡ lớn như các phiên bản còn lại.
- Hàng ghế trước cho cảm giác ngồi khá thoải mái nhờ việc sử dụng vật liệu giả da. Thêm vào đó, khả năng tùy chỉnh điện 10 hướng cho ghế lái là một điểm cộng hấp dẫn. Hàng ghế sau tuy có thể được sử dụng bởi 3 hành khách, nhưng sẽ rất hiệu quả khi chỉ có 2 hành khách phía sau nhờ thiết kế đặc biệt, tạo sự thoải mái nhất cho từng hành khách, cùng với phần tựa tay chính giữa to bản, rất tiện lợi.
.....................................................................................................
[/ngoaithat]
[kythuat]
Kích thước trọng lượng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 1.6 MT 1.6 AT 2.0 AT
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.560 x 1.780 x 1.445 mm
Chiều dài cơ sở 2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.300 mm
Trọng lượng Không tải 1.260 kg 1.290 kg 1.320 kg
Toàn tải 1.635 kg 1.665 kg 1.695 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Động cơ hộp số
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | |
Công suất cực đại | 128Hp / 6300rpm | 159Hp / 6500rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4850rpm | 194Nm / 4800rpm | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Khung gầm
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 | 215/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |