KIA RONDO GATH - Phiên bản đủ số tự động.
Là chiếc xe 5+2 đa tiện dụng dành cho những giá đình muốn trải nghiệm 1 chiếc xe hiện đại nhưng vẫn tối ưu hóa việc sử dụng và sắp xếp ghế tùy theo mục đích sử dụng.
Xe được trang bị:
- Tay lái bọc da cao cấp, tích hợp hệ thống ga tự động, giới hạn tốc độ.
- Màn hình giải trí DVD, GPS, 6 loa, Bluetooth, AUX, USB, IPOD chế độ điện thoại rảnh tay..
- Điều hòa 2 vùng tự động.
- Hệ thống phanh ABS, EBD, cân bằng điện tử ESP giúp xe di chuyển êm ái.
- Cảm biến trước sau, camera lùi.
- 3 hàng ghế gập thẳng dễ dàng linh hoạt.
Quà tặng hấp dẫn.
- Tặng lót sàn chính hãng Kia.
- Dán film cách nhiệt Llmar bảo hành 5 năm, túi cứu hộ.
- Giảm giá trực tiếp xuất hóa đơn.
- Tặng BHVC 1 năm.
>> Phụ trách bán hàng 0975.113.335
Nhận báo giá tốt nhất và chương trình ưu đãi lớn.
[/mota][noithat]
Thiết kế ngoại thất:
- Kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao lần lượt là 4.525 x 1.805 x 1.610 (mm), và chiều dài cơ sở 2.750 (mm). Khoảng sáng gầm xe là 151mm, cảm quan gầm xe cho cảm giác hơi thấp với một mẫu xe MPV. Với khoảng sáng gầm xe là 178mm và 160mm, Innova và Orlando sở hữu khả năng di chuyển linh hoạt và thích nghi với nhiều dạng địa hình hơn so với Rondo. Tuy nhiên sự thon gọn tổng thể giúp ô tô Rondo phù hợp hơn với giao thông phức tạp tại Việt Nam.
- Kia Rondo sở hữu kiểu dáng nổi bật nhờ đèn pha HID dạng Projector. Đây là một trong những hệ thống đèn pha hiện đại nhất của KIA với đèn pha công nghệ Xenon tích hợp đèn LED chạy ban ngày với chức năng rửa đèn pha. Trong khi đó đối thủ Chevrolet chỉ trang bị đèn pha halogen. Ngoài ra, đèn hỗ trợ góc chiếu khi vào cua cũng là điểm nhấn không thể thiếu, giúp mang đến trải nghiệm đáng tin cậy cho người dùng. Trên đầu xe, lưới tản nhiệt mạ chrome dáng mũi hổ nâng cấp cứng cáp và chắc chắn hơn. Cản trước và cụm đèn sương mù được thiết kế lại theo hướng mở rộng sang hai bên cá tính và thể thao hơn.
- Thân xe có những đường dập nổi nối thân xe với đuôi xe tạo nên một tổng thể hoàn hảo. Ngoài ra còn có những chi tiết mạ chrome phân bổ vừa phải không quá nhiều, nhấn mạnh được nét sang trọng cho Rondo 2017. Gương chiếu hậu gập điện, lòng gương chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED hiện đại.
- Phần đuôi xe, Cụm đèn hậu dạng LED nổi bật trong đêm. Cản sau được ốp bảo vệ bằng nhựa sơn bạc, tăng độ chắc chắn cho đuôi xe đồng thời thiết kế mới trẻ trung, thanh thoát hơn. Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh trên cao, giúp tăng tính thẩm mỹ và an toàn. Ống xả cũng được thiết kế lại trông đơn giản và chuyên nghiệp hơn.
...................................................................................................
[/noithat]
[ngoaithat]
Nội thất luôn được hãng KIA chau chuốt và đầu tư, chiếc Rondo do đó cũng được trang bị nội thất hiện đại và không kém phần thoải mái.
- Ghế ngồi trên tất cả phiên bản Rondo 2017 đều được bọc da cao cấp, trong khi Chevrolet Orlando chỉ thiết kế ghế bọc da cho 1 phiên bản và phiên bản còn lại bọc nỉ, còn 3 phiên bản của Innova lần lượt bọc nỉ, nỉ cao cấp và bọc da. Trên phiên bản cao cấp nhất của Rondo, ghế người lái có thể chỉnh điện 10 hướng (phiên bản cao cấp nhất của Toyota chỉ chỉnh điện 8 hướng còn Orlando là 6 hướng) và đi kèm tiện ích đệm đỡ bắp chân chỉnh điện, nhờ đó mà lái xe trên những hành trình dài trở nên thoải mái và dễ chịu hơn. Với thiết kế 7 chỗ ngồi Kia Rondo mang tới không gian nội thất rộng rãi, trong đó Hàng ghế thứ hai và thứ ba có thể gập phẳng xuống sàn theo tỉ lệ lần lượt 40:60 và 50:50 để mở rộng không gian chứa hành lý. Với sự tiện ích này, khoang hành lý có thể đạt thể tích 492 lít. Và nếu hàng ghế giữa cũng được gập xuống, khoang hành lý có thể đạt thể tích lên tới 1.650 lít.
- Vô lăng bọc chất liệu da (tương tự 2 đối thủ) thiết kế 3 chấu (giống Orlando, còn Innova là 4 chấu). Nếu như vô lăng 2 đối thủ chỉ tích hợp số ít nút bấm cơ bản như điều chỉnh âm thanh và phân bổ tập trung về 1 chấu thì KIA Rondo thiết kế vô lăng được tích hợp nhiều nút bấm tiện ích điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay, ga tự động Cruise Control… phân bổ trên 2 chấu. Riêng ba phiên bản số tự động được trang bị thêm tính năng điều khiển hành trình và giới hạn tốc độ vốn chỉ được trang bị trên những dòng xe đắt tiền. Vô lăng của Rondo 2017 có thể điều chỉnh 4 hướng và được trợ lực điện hoàn toàn. Ngoài ra, hai phiên bản máy xăng số tự động cũng được trang bị thêm lẫy chuyển số phía sau vô lăng.
Chính giữa taplo, Sedona sở hữu màn hình LCD cảm ứng cỡ lớn. Đây chính là trung tâm hiển thị của toàn bộ hệ thống giải trí với nhiều phương thức kết nối như Bluetooth/AUX/USB, tương tác với Ipod.
..................................................................................................
[/ngoaithat]
[kythuat]
ích thước trọng lượng
Phiên bản | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) / Overall dimensions | 4.525 x 1.805 x 1.610 mm | ||||
Chiều dài cơ sở / Wheel base | 2.750 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance | 151 mm | ||||
Bán kính quay vòng / Minimum turning radius | 5.500 mm | ||||
Trọng lượng / Weight | Không tải / Curb | 1.570 kg | 1.510 kg | 1.510 kg | 1.510 kg |
Toàn tải / Gross | 2.200 kg | 2.140 kg | 2.140 kg | 2.140 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity | 58 L | ||||
Số chỗ ngồi / Seat capacity | 7 Chỗ |
Động cơ hộp số
Phiên bản | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Kiểu / Model | Dầu, U2 1.7L / Diesel, U2 1.7L | Xăng, Nu 2.0L / Gasoline, Nu 2.0L | |||
Loại / Type | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC I4, 16 valve DOHC | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT I4, 16 valve DOHC , Dual CVVT | |||
Dung tích xi lanh / Displacement | 1685 cc | 1999 cc | |||
Công suất cực đại / Max. power | 139 Hp/ 4000rpm | 158Hp / 6500rpm | |||
Mô men xoắn cực đại / Max. torque | 340 Nm/ 1750 – 2500 rpm | 194Nm / 4800rpm | |||
Hộp số / Transmission | Tự động 7 cấp ly hợp kép / 7-speed DCT | Số sàn 6 cấp / 6-speed manual | Tự động 6 cấp / 6-speed automatic | ||
Dẫn động / Wheel drive | Cầu trước / FWD |
Khung gầm
Phiên bản | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Hệ thống treo / Suspension system | Trước / Front | Kiểu McPherson / McPherson Struts | |||
Sau / Rear | Thanh xoắn / Coupled Torsion Beam Axle | ||||
Hệ thống phanh / Brakes system | Trước x Sau / Front x Rear | Đĩa x Đĩa/ Disc x Disc | |||
Cơ cấu lái / Power Steering | Trợ lực điện / Motor Drive Power Steering | ||||
Lốp xe / Tires | 225/45R17 | ||||
Mâm xe / Wheel | Mâm đúc hợp kim nhôm / Alloy wheel |
Ngoại thất
Phiên bản | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Đèn pha / Head lamp | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector | HID (Xenon) | |
Đèn pha tự động / Auto light control | có | có | có | có | |
Hệ thống rửa đèn pha / Headlamp washers | có | ||||
Đèn LED chạy ban ngày / LED daytime running lights | có | có | có | ||
Đèn hậu dạng Led / LED Rear Combination Lamp | có | ||||
Đèn sương mù phía trước / Front fog lamps | có | có | có | có | |
Đèn phanh lắp trên cao / High mounted stop lamp | có | có | có | có | |
Gạt mưa tự động / Automatic wipers | có | có | có | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe / Roof rack | có | có | có | có | |
Tay nắm và viền cửa mạ Chrome / Chrome outer door handles & belt line | có | Cùng màu thân xe | có | có | |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ/ LED repeated lamp on outside mirror | có | Trên thân xe | có | có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện / Electrically adjustable outside mirror | có | có | có | có | |
Gương chiếu hậu gập điện / Electrically retractable outside mirror | có | có | có | có | |
Kính cửa sau và kính lưng màu tối / Rear door windown tailgate glass color dark | có | có | có | có | |
Ốp cản trước sau thể thao / Front – rear Bumper with Silver Skid Plate | có | có | có |
Nội thất
Phiên bản | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Tay lái bọc da / Leather steering wheel | có | có | có | có | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng / Paddle Shifter | có | có | |||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh /Steering wheel with audio remote control | có | có | có | có | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng / Manual tilt & telescopic steering wheel | có | có | có | có | |
3 chế độ lái / Drive mode select (Comfort, Nomal, Sport) | có | có | có | có | |
Màn hình đa thông tin/Multi-information Display | có | có | có | 4.2-inch TFT LCD | |
Chế độ điện thoại rảnh tay / Handsfree phone | có | có | có | có | |
DVD, màn hình cảm ứng 8” GPS, Bluetooth, 6 loa / DVD, 8 GPS, Bluetooth, 6 speakers | có | có | có | có | |
CD, Bluetooth, 6 loa / CD, Bluetooth, 6 speakers | |||||
Kết nối AUX, USB, iPod / AUX, USB, iPod connections | có | có | có | ||
Sấy kính trước – sau / Power mirror heated – front/rear | có | có | có | có | |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm của người lái / Power windows, Auto-up & down | có | có | có | có | |
Kính cửa an toàn chống kẹp tất cả các của / Safety window All Door | Người lái / Driver’s side | Người lái / Driver’s side | Người lái / Driver’s side | Người lái / Driver’s side | |
Điều hòa tự động 2 vùng lạnh / Dual auto air conditioner | có | Chỉnh tay / Manual | có | có | |
Hệ thống lọc khí bằng ion / Clean air | có | có | có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear air vent | có | có | có | có | |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu / ECO system | có | có | có | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM / Electric Chromic Mirror | có | có | có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic/ Panoramic sunroof | có | ||||
Ghế da cao cấp / Leather seats | có | có | có | có | |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng / 10-way power driver seat | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | có | |
Đệm đỡ bắp chân chỉnh điện / Power extendable driver seat leg cushion | có | ||||
Rèm che nắng hàng ghế 2/ Rear Door Manual Curtain | có | ||||
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5 / 5:5 folding 3rd row seats | có | có | có | có |
An toàn
Phiên bản | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock brake system | có | có | có | có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD / Electronic brakeforce distribution | có | có | có | có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA / Brake assist system | có | có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC / Hill-Start assist control | có | có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP / Electronic stability program | có | có | |||
Hệ thống ổn định thân xe VSM / Vehicle Stability Management | có | có | |||
Ga tự động + giới hạn tốc độ / Cruise control + speed limiter | có | có | có | ||
Phanh tay điện tử / Electric Parking Brake (EPB) | có | ||||
Chống sao chép chìa khóa/ Immobilizer | có | có | có | ||
Chìa khóa thông minh, nút khởi động / Smart key with button Start | có | ||||
Khóa cửa điều khiển từ xa / Keyless entry system | có | có | có | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế / All row seat belts | có | có | có | ||
Túi khí / Airbag | 2 tui khí | 6 túi khí | |||
Khóa cửa trung tâm / Central door lock | có | có | có | có | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ / Speed sensing lock door | có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Assist System | Trước-Sau | ||||
Camera lùi / Rear view camera | có | có | có | có |